Email: duhochaian.edu@gmail.com | hotline: 0349 153 368

LỘ TRÌNH DU HỌC HÀN QUỐC 2025: HƯỚNG DẪN CHI TIẾT TỪ A-Z


Hàn Quốc được biết đến là quốc gia có nền giáo dục chất lượng cao, nền văn hóa độc đáo và cơ hội việc làm hấp dẫn, chính vì vậy đây luôn là điểm đến mơ ước của nhiều bạn trẻ Việt Nam. Năm 2025, du học Hàn Quốc vẫn là lựa chọn hàng đầu của các bạn trẻ có khát vọng chinh phục tri thức. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về lộ trình du học Hàn Quốc, từ khâu chuẩn bị đến khi ổn định cuộc sống tại xứ sở Kim chi.


lo_trinh_bang_hinh_anh_len_y_tuong-2

Thông tin chung

- Chi phí làm hồ sơ thủ tục tại trung tâm

- Phí học tiếng Hàn

- Học phí 1 năm và phí xét hồ sơ của trường Đại học Hàn Quốc (Có thể bao gồm phí KTX).

- Chi phí dịch vụ gồm có: 

  • Phí dịch thuật hồ sơ
  • Phí chứng thực Sở Ngoại vụ
  • Phí chứng thực tại Đại sứ quán/ Lãnh sự quán
  • Phí gửi hồ sơ qua Hàn Quốc
  • Phí xin Visa tại Đại sứ quán/ Lãnh sự quán và phí trung tâm KVAC
  • Phí khám sức khỏe, phí khám lao tại Việt Nam (Không bao gồm xét nghiệm chuyên sâu)
  • Vé máy bay qua Hàn Quốc.

Hướng dẫn khám lao cho Visa du học Hàn Quốc

Đăng ký visa dài hạn (thời hạn lưu trú tại Hàn Quốc từ 90 ngày trở lên) bắt buộc phải nộp giấy khám lao (giấy khám Lao có thời hạn 03 tháng)

Bệnh viện

Địa chỉ

Phí khám (VNĐ)

Hồ Chí Minh:

Trung tâm Y khoa Phước An

Địa chỉ: 686-688 Ba Tháng Hai, P.14, Q.10, Tp. HCM

SĐT: 028.6264.8394

  • Người Việt Nam: 300,000
  • Người nước ngoài: 400,000

Hà Nội:

Bệnh viện Lao phổi Trung Ương

Địa chỉ: 463 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội

SĐT: 1900 3463



Hồ sơ du học Hàn Quốc gồm những gì?


STT

LOẠI GIẤY TỜ

SỐ LƯỢNG

GHI CHÚ

1

Ảnh 3x4

8

Chụp nền trắng, mặc áo sơ mi có cổ

2

Ảnh 3.5x4.5

8

Chụp nền trắng, mặc áo sơ mi có cổ

3

Bằng tốt nghiệp THPT/Giấy xác nhận sinh viên (nếu có)

1

Bản gốc

4

Bằng Đại học/Cao đẳng/Trung cấp

1

Bản gốc

5

Học bạ/Bảng điểm

1

Bản gốc

6

Sơ yếu lý lịch

2


7

Giấy khai sinh

1

Bản sao

8

Hộ chiếu

1

Bản gốc

9

CCCD của ba

2

Bản photo

10

CCCD của mẹ

2

Bản photo

11

CCCD của học viên

2

Bản photo

12

Giấy xác nhận thông tin cư trú (CT07)

2

Bản gốc

13

Sổ nhà đất (nếu có)

2

Bản photo

14

- Sổ tiết kiệm trên 10.000 USD (VN)

- Hoặc sổ Shinhan/Wooribank (Đóng băng)

1

bản photo

15

Giấy xác nhận số dư tài khoản ngân hàng

2

Bản gốc do ngân hàng cấp có đóng dấu đỏ và chữ ký của giám đốc ngân hàng.

16

Hợp đồng lao động, bảng lương 3 tháng gần nhất (Nếu có)

2

Bản gốc (xác nhận của cơ quan công tác)

17

Giấy phép kinh doanh, thuế 3 tháng gần nhất (Nếu có)

2

Bản công chứng mới nhất trong 1 tháng

18

Kê khai thu nhập của ba mẹ

2


19

Đơn bảo lãnh tài chính của ba mẹ

2


20

Giấy bảo lãnh của người thân ở Hàn Quốc

2


21

Giấy xác nhận thu nhập của người thân

2


22

Giấy khám bệnh lao

2


23

Đơn xin nhập học

2


24

Kế hoạch học tập

1


25

Đơn xin cấp visa

2



Lưu ý: Tất cả các hồ sơ cần được dịch thuật, công chứng bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn và công chứng tư pháp. Riêng Bằng cấp chứng minh học tập cần xin tem tím tại Lãnh Sự Quán/ Đại Sứ Quán Hàn Quốc.


Các trường Đại học ở Hàn Quốc

Đại học tư thục Hàn Quốc

10 Trường Đại học Quốc gia trọng điểm

  • Đại học Yonsei
  • Đại học Korea
  • Đại học Konkuk
  • Đại học Kookmin
  • Đại học Sejong
  • Đại học Ajou
  • Đại học Inha
  • Đại học Donga
  • Đại học Hannam
  • Đại học ChungAng
  • Đại học Inje…
  • Đại học Quốc gia Seoul
  • Đại học Quốc gia Pusan
  • Đại học Quốc gia Chungnam
  • Đại học Quốc gia Chungbuk
  • Đại học Quốc gia Kyungpook
  • Đại học quốc gia Jeonbuk
  • Đại học quốc gia Chonnam
  • Đại học quốc gia Gyeongsang
  • Đại học quốc gia Jeju
  • Đại học quốc gia Kangwon


Với vô vàn chương trình du học Hàn Quốc hiện nay, mỗi chương trình đều có những yêu cầu, điều kiện và ưu nhược điểm riêng. Mặc dù hệ thống các trường đại học tại Hàn Quốc khá tương đồng, việc lựa chọn một trường phù hợp vẫn đòi hỏi sự cân nhắc kỹ lưỡng. Trước hết, bạn nên xác định rõ mình phù hợp với hình thức du học nào, sau đó liệt kê các tiêu chí quan trọng để đưa ra quyết định cuối cùng.

SEOUL, INCHEON, GYEONGGI-DO (Khu vực đô thị)

Trường đại học Hàn Quốc

Khu vực

Học phí 1 năm tiếng Hàn (KRW)

Học phí chuyên ngành KRW/ 1 kỳ 

Trường đại học Quốc Gia Seoul

Seoul

~7.200.000

~2.440.000 – 4.645.000

Trường đại học Yonsei

~7.080.000 

~3.537.000 – 6.140.000 

Trường đại học Korea

`~7.000.000 

~4.886.000 – 6.897.000

Trường đại học Konkuk

~7.200.000

~4.031.000 – 5.643.000

Trường đại học Hanyang

~6.920.000

~4.344.000 – 6.435.000

Trường đại học Kookmin

~6.200.000

~4.017.000 – 5.958.000

Trường đại học ChungAng

~6.800.000

~4.217.000 – 5.632.000

Trường đại học Sejong

~6.600.000

~4.445.000 – 6.085.000

Trường đại học Soongsil

~5.800.000

~3.770.000 – 5.062.000

Trường đại học Inha

Incheon

~5.600.000

~3.498.000 – 4.768.000

Trường đại học Ajou

Gyeonggi-do

~5.600.000

~ 3.374.000 – 4.426.000

Trường đại học Kyonggi

`~5.400.000

~3.222.000 – 4.163.000

DAEJEON, DAEGU, GWANGJU, BUSAN, KHÁC (Khu vực ngoài đô thị)

Trường đại học Hàn Quốc

Khu vực

Học phí 1 năm tiếng Hàn (KRW)

Học phí chuyên ngành KRW/ 1 kỳ

Trường đại học Quốc gia Chungnam

Daejeon

~5.200.000

~1.819.000 – 2.513.000

Trường đại học Hannam

~5.600.000

~3.222.450 – 4.157.200

Trường đại học Paichai

~4.800.000

~3.193.000 – 4.010.000

Trường đại học Quốc gia Kyungpook

Daegu

~5.200.000

~1.981.000 – 2.531.000

Trường đại học Daegu

~4.800.000

~2.882.000 – 4007.000

Trường đại học Quốc gia Chonnam

Gwangju

~4.800.000

~1.855.000 – 2.454.000

Trường đại học Quốc gia Pusan

Busan

~5.600.000

~1.503.000 – 2.495.000

Trường đại học Donga

~5.200.000

~2.857.000 – 3.876.000

Trường đại học Youngsan

~4.800.000

~2.716.000 – 3.679.000

Trường đại học Inje

Gimhee

~5.000.000

~2.840.000 – 4.216.000

Trường đại học Yeungnam

Gyeongsangbuk

~5.200.000

~2.913.000  – 4.514.000

Trường đại học Quốc gia Chungbuk

Chungcheongbuk

~5.200.000

~1.733.000 – 2.341.000 


Chi phí nêu trên chưa bao gồm phí ký túc xá. Trường hợp trường đại học yêu cầu đóng phí ký túc xá trước, số tiền cần đóng sẽ thay đổi theo hóa đơn (invoice) của trường. Khi đến Hàn Quốc, bạn sẽ cần chi trả thêm các khoản phí như bảo hiểm y tế, mua sách vở, đồ dùng cá nhân, làm thẻ người nước ngoài, thẻ giao thông... Vì vậy, hãy chuẩn bị thêm khoảng 300 USD để chi trả cho những khoản phí này.

Du học Hàn Quốc là một hành trình đầy thử thách nhưng cũng không kém phần thú vị. Hy vọng với lộ trình chi tiết trên, bạn sẽ có sự chuẩn bị tốt nhất cho chuyến du học Hàn Quốc 2025 của mình. Nếu bạn muốn du học Hàn Quốc nhanh chóng, đơn giản thì hãy liên hệ với du học Hải An để được tư vấn chi tiết về lộ trình nhé!

—-------------------
DU HỌC HẢI AN - AN TÂM DU HỌC HÀN QUỐC
▶️ Văn phòng: Tầng 5 toà nhà Moritz 1014 phạm văn Đồng, phường Hiệp Bình Chánh, Tp. Thủ Đức, Tp. HCM
▶️ CS đào tạo 1: 674/7 Xa Lộ Hà Nội, phường Hiệp Phú, Tp. Thủ Đức, Tp. HCM
▶️ CS đào tạo 2: 213 Tây Hòa, phường Phước Long A, TP. Thủ Đức, TP. HCM
📞 Hotline: 034 915 3368
📧 Mail: duhochaian.edu@gmail.com



CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC QUỐC TẾ HẢI AN
Địa chỉ: 40/8 Đường 13, Tổ 2, Khu Phố 4, Phường Linh Xuân, Thành Phố Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh
CS đào tạo 1: 674/7 Xa Lộ Hà Nội, phường Hiệp Phú, Tp. Thủ Đức, Tp. HCM
CS đào tạo 2: 213 Tây Hòa, phường Phước Long A, TP. Thủ Đức, TP. HCM
0349 153 368
duhochaian.edu@gmail.com
KẾT NỐI ZALO
z5412016275973
BẢN ĐỒ