Email: duhochaian.edu@gmail.com | hotline: 0349 153 368

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GWANGJU HÀN QUỐC

Trường Đại học Gwangju, thành lập năm 1980, là một trong những trường đại học uy tín hàng đầu tại Hàn Quốc. Với mục tiêu đào tạo ra những thế hệ sinh viên tài năng, sáng tạo và có tầm ảnh hưởng, Đại học Gwangju không ngừng nỗ lực cải tiến chất lượng giảng dạy và môi trường học tập.

Thông tin chung

- Tên tiếng Hàn: 광주대학교

- Tên tiếng Anh: Gwangju University

- Năm thành lập: 1980

- Loại hình: Tư thục

- Học phí tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/ năm

- Ký túc xá: 1,100,000 KRW (6 tháng + 3 tháng tiền ăn)

- Địa chỉ: 277 Hyodeong-ro, Hyodeok-dong, Nam-gu, Gwangju, Hàn Quốc

- Website: gwangju.ac.kr

visual_m

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC GWANGJU HÀN QUỐC

1. Tổng quan về trường

Trường Đại học Gwangju được thành lập vào năm 1980, đặt nền móng vững chắc với triết lý giáo dục độc đáo: "Người tri thức có tinh thần dân tộc, người nhẫn nại có tính trung thực cần mẫn, người năng lực có tính sáng tạo". Trường không ngừng nỗ lực trong công cuộc đào tạo những nhân tài sáng tạo, dẫn đầu các cách tân khu vực, nhằm cống hiến cho xã hội và quốc gia.

Đại học Gwangju tự hào sở hữu đội ngũ giảng viên ưu tú với khoảng 550 giảng viên, trong đó có 260 giáo sư, 160 giảng viên thỉnh giảng và trên 10 giảng viên quốc tế. Sự đa dạng và chất lượng của đội ngũ giảng viên đảm bảo mang đến cho sinh viên một môi trường học tập và nghiên cứu tốt nhất.


anh_chup_man_hinh_2024-08-03_luc_12.33.59

Trường hiện đang ký kết hợp tác học thuật với hơn 60 trường đại học trên toàn thế giới, bao gồm các nước như Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc, Nga, Úc, Philippines, và Việt Nam. Thông qua các chương trình Sinh viên Trao Đổi, 2+2, và 3+1, sinh viên Đại học Gwangju có cơ hội học tập và trải nghiệm tại nhiều quốc gia khác nhau, mở rộng tầm nhìn và tích lũy kinh nghiệm quốc tế.

Đại học Gwangju tọa lạc tại thành phố Gwangju, miền Nam Hàn Quốc. Đây là một đô thị có lịch sử và văn hóa lâu đời, với hệ thống giao thông tiện lợi và dịch vụ công cộng phát triển. Cảnh sắc thành phố tươi đẹp, và từ trung tâm thành phố đến trường chỉ mất khoảng 30 phút bằng ô tô, trong khi đến Seoul chỉ mất khoảng 1 tiếng 30 phút bằng KTX.

anh_chup_man_hinh_2024-08-03_luc_23.19.49

2. Thành tích nổi bật của trường

Trường Đại học Gwangju (Chonnam National University – CNU) thường được xếp hạng trong danh sách các trường đại học hàng đầu của Hàn Quốc. Trường đứng TOP 1 các trường đại học xuất sắc của tỉnh Gwangju. Và đại học Gwangju cũng nằm trong TOP vị trí thứ 5 đến 10 các trường có chất lượng đào tạo danh tiếng của quốc gia.

Trường Đại học Gwangju là trường đầu tiên triển khai “Chương trình Chi viện Thực tập ở Doanh Nghiệp” và “Chương trình Chi viện cho Sáng nghiệp”. Thông qua các chương trình này, nhà trường cung cấp hỗ trợ thiết thực và hiệu quả cho sinh viên tốt nghiệp và đang theo học trong việc tìm kiếm việc làm.

23947381642382524696043186928179668317376130n

 Từ năm 2012 đến 2015, trường được công nhận trên 20 dự án công trình như:

- 4 năm liền giữ danh hiệu trong ‘dự án Tăng cường vai trò giáo dục đại học’ của bộ Giáo dục

- Được công nhận là cơ quan vận hành ‘chế độ Ngân hàng Tín chỉ cơ bản từ xa’ sớm nhất tại khu vực Gwangju do bộ Giáo dục chủ quản.

- Được tuyển định đạt giai đoạn 1,2 của Dự án Đại học hợp tác Doanh nghiệp Trường học (LINC).

- Đại học Gwangju đứng vị trí 1 ở khu vực Gwangju Jeonnam, vị trí thứ 8 trong toàn quốc với ‘Tỷ lệ có việc làm của sinh viên Tốt nghiệp đại học 4 năm’ năm 2012.

3. Điều kiện du học trường Đại học Gwangju

Điều kiện

Hệ học tiếng

Hệ Đại học

Hệ sau Đại học

Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài

x

x

x

Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học

x

x

x

Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc

x

x

x

Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT

x

x

x

Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0

x

x

x

Đã có Topik 3 trở lên


x

x

Đã có bằng Cử nhân



x

 

II. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GWANGJU

1. Đặc điểm của khóa học

- Tập trung vào giao tiếp: Chương trình thiết kế các bài học xoay quanh các tình huống giao tiếp thực tế trong cuộc sống hàng ngày, tại nơi làm việc, du lịch,...

- Đảm bảo đạt TOPIK 3: Với lộ trình học tập khoa học và đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, học viên hoàn toàn có thể tự tin đạt được mục tiêu TOPIK 3 sau 1 năm.

- Học nhóm 1:1 với người Hàn Quốc: Cơ hội tuyệt vời để thực hành giao tiếp, nâng cao khả năng nghe nói và tìm hiểu sâu hơn về văn hóa Hàn Quốc.

- Tiến hành cho thi định kỳ để đánh giá năng lực tiếng Hàn, thông báo kết quả học tập và chuyên cần cho gia đình biết trong mỗi học kỳ.

- Những học sinh có thành tích học tập tốt và chuyên cần cao, sau 6 tháng học tập sẽ được phép đi làm thêm, nâng cao năng lực tiếng Hàn.

csvc

2. Học phí khóa tiếng Hàn

- Các kỳ nhập học: tháng 3, 6, 9, 12

- Phí học tiếng Hàn: 1,100,000 KRW/ 10 tuần (1 kỳ) & 4,400,000/ 1 năm (4 kỳ)

- Phí bảo hiểm 1 năm: 200.000 KRW

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GWANGJU

1. Điều kiện

- Tốt nghiệp THPT với GPA 6.0 trở lên

- Có bằng TOPIK 3 trở lên

2. Chuyên ngành và học phí

 

Trường

Khoa

Học phí

Xã hội – Nhân văn

  • Hành chính – Luật – Cảnh sát
  • Hành chính Phòng cháy chữa cháy
  • Cảnh sát an ninh mạng
  • Ngoại ngữ
  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Truyền thông – báo chí
  • Văn nghệ sáng tác
  • Khoa học thư viện

2,750,000 KRW

Giáo dục Y tế – Phúc lợi

  • Phúc lợi xã hội
  • Giáo dục trọn đời – Tư vấn thanh thiếu niên
  • Giáo dục nhi đồng
  • Điều dưỡng
  • Trị liệu nghề nghiệp
  • Trị liệu ngôn ngữ
  • Tâm lý học
  • Thể dục
  • Thể dục dưỡng sinh
  • Thực phẩm dinh dưỡng
  • Hành chính Y tế
  • Thiếu niên, nhi đồng

2,997,000 KRW

Văn hóa – Nghệ thuật

  • Thiết kế dung hợp
  • Thiết kế nội thất
  • Thời trang – Trang sức
  • Chăm sóc sắc đẹp
  • Quay phim – Chụp hình
  • Âm nhạc

3,483,000 KRW 

Khoa học – Công nghệ

  • Khoa học máy tính
  • Phần mềm dung hợp
  • Điện – Điện tử
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Xây dựng
  • Bất động sản – Quy hoạch đô thị
  • Kỹ thuật quốc phòng
  • Kỹ thuật sinh học thực phẩm
  • Kỹ thuật IT xe hơi
  • Công nghệ máy móc – Khuôn mẫu

3,483,000 KRW

Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Thuế vụ – Kinh doanh
  • Thương mại hàng hóa quốc tế
  • Bất động sản tiền tệ
  • Kinh doanh khách sạn – du lịch
  • Dịch vụ hàng không
  • Chế biến thức ăn khách sạn

2,810,000 KRW

 

3. Học bổng đại học Gwangju

- Học bổng năng lực ngoại ngữ

Năng lực ngoại ngữ

Quản lý phí KTX

Phí nhập học

Học phí

Ghi chú

TOPIK 3

Miễn giảm

100%

25%

Miễn toàn bộ Phí Nhập học cho SV nước ngoài, trừ SV Sau đại học

TOPIK 4

Miễn giảm

100%

40%

TOPIK 5

Miễn giảm

100%

45%

TOPIK 6

Miễn giảm

100%

50%


 

- Học bổng thành tích học tập

Thành tích

Học bổng

Ghi chú

Trên 3.0

100,000 KRW

Không phân biệt năm học, căn cứ vào thành tích học tập để cấp

Trên 3.5

300,000 KRW

Trên 4.0

600,000 KRW

4.5

1,000,000 KRW


 

IV. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GWANGJU HÀN QUỐC

1. Điều kiện

- Tốt nghiệp Đại học với GPA 7.5 trở lên

- Có bằng IELTS 5.5 hoặc TOEFL PBT 550 (CBT 210, IBT 80) trở lên hoặc TOPIK 4 trở lên.

2. Chuyên ngành và học phí

Khoa/ngành

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Học phí

Xã hội – Nhân văn

  • Cảnh sát, khoa Luật
  • Hành chánh
  • Truyền thông – Báo chí
  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Sư phạm Anh
  • Truyền thông – Báo chí
  • Hành chính – Tư pháp – Cảnh sát
  • Hành chánh – Chính sách phúc lợi Xã hội

3,217,000 KRW

Giáo dục Y tế – Phúc lợi

  • Thiếu niên Nhi đồng
  • Thông tin Văn hiến
  • Sáng tác văn thể mỹ
  • Thực phẩm dinh dưỡng
  • Chính sách phúc lợi Xã hội
  • Phương pháp thực tiễn phúc lợi xã hội
  • Quản lý Y tế Sức khỏe
  • Khoa vật lý trị liệu nghề nghiệp
  • Y học thay thế
  • Chính sách thiết kế công cộng
  • Tư vấn Lâm sàng
  • Ngôn luận
  • Chính sách
  • Giáo dục trọn đời
  • Giáo dục suốt đời
  • Giáo dục Thiếu niên – Nhi đồng
  • Kỹ thuật sinh học y tế
  • Phúc lợi Y tế – Sức khỏe thần kinh
  • Phúc lợi gia đình – người cao tuổi
  • Phúc lợi Thanh thiếu niên –Nhi đồng
  • Phúc lợi người tàn tật – phục hồi chức năng

 

3,378,000 KRW

Văn hóa – Nghệ thuật

  • Quay phim – chụp hình
  • Âm nhạc
  • Chăm sóc sắc đẹp
  • Thời trang- trang sức
  • Dân dụng
  • Kiến trúc
  • Công nghệ kiến trúc
  • Thiết kế nội thất
  • Âm nhạc
  • Thiết kế nội thất
  • Chăm sóc sắc đẹp
  • Sáng tác văn thể mỹ

 

 

3,944,000 KRW

Công nghệ

  • Máy tính
  • Điện – Điện tử
  • Thông tin tin học
  • An ninh thông tin

 

3,944,000 KRW

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh doanh – Thuế vụ
  • Kinh doanh lưu thông hàng hóa
  • Tiền tệ – Bất động sản
  • Quản trị du lịch
  • Quản trị khách sạn
  • Chế biến thức ăn khách sạn
  • Bất động sản – Quy hoạch đô thị
  • Quản trị kinh doanh
  • Bất động sản
  • Du lịch
  • Công nghệ thông tin tin học – Du lịch

 

3,217,000 KRW

 
V. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC GWANGJU HÀN QUỐC

Loại phòng

Phí KTX 6 tháng

Tiền ăn

Tổng cộng

Ghi chú

6 người/ phòng

450.000 KRW

650.000 KRW/

3 tháng

1.100.000 KRW

Tiền ăn 03 bữa/ngày

 

Với những chương trình hỗ trợ thiết thực, thành tựu nổi bật và vị trí hàng đầu trong việc giúp sinh viên tốt nghiệp tìm kiếm việc làm, Đại học Gwangju không chỉ là nơi đào tạo tri thức mà còn là bệ phóng vững chắc cho sự nghiệp của sinh viên. Trường luôn không ngừng đổi mới và phát triển để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội và thị trường lao động. Nếu bạn muốn du học Hàn Quốc tại trường Đại học Gwangju thì hãy liên hệ ngay với Du học Hải An để được tư vấn chi tiết. 

 


In bài viết
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC QUỐC TẾ HẢI AN
Địa chỉ: 40/8 Đường 13, Tổ 2, Khu Phố 4, Phường Linh Xuân, Thành Phố Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh
CS đào tạo 1: 674/7 Xa Lộ Hà Nội, phường Hiệp Phú, Tp. Thủ Đức, Tp. HCM
CS đào tạo 2: 213 Tây Hòa, phường Phước Long A, TP. Thủ Đức, TP. HCM
0349 153 368
duhochaian.edu@gmail.com
KẾT NỐI ZALO
z5412016275973
BẢN ĐỒ